Liên kết ngoài Trias muộn

Bài viết chủ đề địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Đại Tân sinh
(Cenozoi)
(hiện nay-66.0 Ma)
Đệ tứ (hiện nay-2.58 Ma)
Neogen (2.58-23.03 Ma)
Paleogen (23.03-66.0 Ma)
Đại Trung sinh
(Mesozoi)
(66.0-252.17 Ma)
Kỷ Creta(66.0-145.0 Ma)
Kỷ Jura (145.0-201.3 Ma)
Kỷ Trias (201.3-252.17 Ma)
Đại Cổ sinh
(Paleozoi)
(252.17-541.0 Ma)
Kỷ Permi (252.17-298.9 Ma)
Kỷ Carbon (298.9-358.9 Ma)
Kỷ Devon (358.9-419.2 Ma)
Kỷ Silur (419.2-443.8 Ma)
Kỷ Ordovic (443.8-485.4 Ma)
Kỷ Cambri (485.4-541.0 Ma)
Thời kỳ Tiền Cambri
(541.0 Ma-4.567 Ga)
Liên đại Nguyên sinh
(541.0 Ma-2.5 Ga)
Ka = nghìn năm trước. Ma= triệu năm trước. Ga = tỉ năm trước.
Nguồn: (2015/01). Ủy ban Quốc tế về Địa tầng học. Cập nhật 13/06/2015. Divisions of Geologic Time—Major Chronostratigraphic and Geochronologic Units USGS Cập nhật 10/03/2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trias muộn http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1523109/... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/604667/T... http://www.britannica.com/animal/lamp-shell http://www.enchantedlearning.com/subjects/dinosaur... http://www.merriam-webster.com/dictionary/semiarid http://palaeos.com/mesozoic/triassic/rhaetian.html http://pubs.usgs.gov/fs/2007/3015/fs2007-3015.pdf //hdl.handle.net/10316%2F27893 //doi.org/10.1002%2F9780470015902.a0001655.pub3 //doi.org/10.1016%2FS0012-8252(03)00082-5